Tham khảo ClariS

  1. 1 2 3 “ClariS | Biography” (bằng tiếng Nhật). 
  2. 1 2 3 “ClariS (クラリス)” (bằng tiếng Nhật). 
  3. Thuật ngữ ám chỉ thư mục con của thư mục "Yattemita" (「やってみた」 Tôi đã cố gắng làm) trên Nico Nico Douga - nơi thành viên upload cover mà mình hát.
  4. 1 2 3 “ClariS - Exclusive 1st English Interview” (bằng tiếng Anh). 
  5. 1 2 3 “アリス★クララさんの公開マイリスト” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2012. 
  6. Tương đương với lớp bảy tại trung học cơ sở ở Việt Nam
  7. “[Archived] リスアニ!から見た「ClariS」” (bằng tiếng Nhật). 
  8. “[Archived] kzから見た「ClariS」” (bằng tiếng Nhật). 
  9. 1 2 “中学2年の女性ユニット「アリス☆クララ」が「リスアニ!」に登場” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. 
  10. 1 2 “"リスアニ!vol.1" [Liz Ani! vol. 1]” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2010. 
  11. 1 2 “リスアニ! Vol.02” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2010. 
  12. 1 2 “コミックマーケット78にてオリジナルTシャツ & 「アリス☆クララ」CD 販売!” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2011. 
  13. “秋の新アニメ“俺妹” オープニングテーマは現役中学生女の子ユニット” (bằng tiếng Nhật). 
  14. 1 2 3 4 5 6 “ClariS 『irony』インタビュー” (bằng tiếng Nhật). 
  15. “irony(通常盤)【初回限定仕様】” (bằng tiếng Nhật). 
  16. 1 2 “Irony” (bằng tiếng Nhật). 
  17. 1 2 “音楽 | 「俺の妹がこんなに可愛いわけがない」アニメ公式サイト” (bằng tiếng Nhật). 
  18. “Nendoroid Petite ClariS Set "irony" ver.” (bằng tiếng Anh). 
  19. “コネクト (通常盤)【初回限定仕様】” (bằng tiếng Nhật). 
  20. 1 2 “コネクト「Connect]” (bằng tiếng Nhật). 
  21. “OP & ED|魔法少女まどか☆マギカ” (bằng tiếng Nhật). 
  22. 1 2 “ゴールド等認定作品一覧 2012年1月” (bằng tiếng Nhật). 
  23. “^ “ニュータイプアニメアワード「主題歌賞」を、ClariSのコネクトが受賞” (bằng tiếng Nhật). 
  24. “Shokotan, Scandal, Sphere Make Zone Tribute Album” (bằng tiếng Anh). 
  25. 1 2 “nexus” (bằng tiếng Nhật). 
  26. “2nd Oreimo PSP game 3rd promo streamed” (bằng tiếng Anh). 
  27. 1 2 “Oreimo light novel no. 9 tops sales chart for 2nd week” (bằng tiếng Anh). 
  28. 1 2 “Young Jump Aoharu #0.5 issue gets ClariS' theme song” (bằng tiếng Anh). 
  29. 1 2 “ナイショの話「Naisho no Hanashi]” (bằng tiếng Nhật). 
  30. 1 2 “Nisemonogatari anime AD with ClariS/Ryo theme posted” (bằng tiếng Anh). 
  31. “"ClariSの2人が中学校を卒業、これからは現役高校生ユニットに"” (bằng tiếng Nhật). 
  32. 1 2 “Birthday” (bằng tiếng Nhật). 
  33. “Birthday Regular Edition” (bằng tiếng Anh). 
  34. “Birthday Limited Pressing, w/ DVD” (bằng tiếng Anh). 
  35. 1 2 “BIRTHDAY Limited Edition w/ Nendoroid”
  36. 1 2 “ゴールド等認定作品一覧 2012年5月” (bằng tiếng Nhật). 
  37. 1 2 “Wake Up” (bằng tiếng Nhật). 
  38. 1 2 “ゴールド等認定作品一覧 2014年12月” (bằng tiếng Nhật). 
  39. 1 2 “レコード協会調べ 2月度有料音楽配信認定” (bằng tiếng Nhật). 
  40. 1 2 “ルミナス「Luminous]” (bằng tiếng Nhật). 
  41. 1 2 “Madoka Magica films Ad streamed with theme by ClariS duo” (bằng tiếng Anh). 
  42. 1 2 “ClariS to perform Oreimo 2nd Season's OP” (bằng tiếng Anh). 
  43. 1 2 “reunion” (bằng tiếng Nhật). 
  44. 1 2 “Second Story” (bằng tiếng Nhật). 
  45. 1 2 “カラフル「Colorful]” (bằng tiếng Nhật). 
  46. 1 2 “ClariS, kalafina to sing 3rd Madoka Magica film's theme songs” (bằng tiếng Anh). 
  47. “The Real “ClariS” Makes their Appearance in their New Year’s Event!” (bằng tiếng Anh). 
  48. 1 2 “Musical duo ClariS to perform Nisekoi anime OP” (bằng tiếng Anh). 
  49. 1 2 “ClariS to also perform Nisekoi new OP” (bằng tiếng Anh). 
  50. 1 2 “CLICK” (bằng tiếng Nhật). 
  51. 1 2 “STEP” (bằng tiếng Nhật). 
  52. 1 2 “Party Time” (bằng tiếng Nhật). 
  53. “Alice of singing duo ClariS leaves unit” (bằng tiếng Anh). 
  54. “ClariSから大切なお知らせ” (bằng tiếng Nhật). 
  55. 1 2 3 “ClariS will not disband” (bằng tiếng Anh). 
  56. “ClariS reveals character visual featuring new member Karen” (bằng tiếng Anh). Ngày 8 tháng 11 năm 2014. 
  57. “ClariS' new song with new member will be revealed next month” (bằng tiếng Anh). 
  58. “リスアニ|Vol.19” (bằng tiếng Nhật). 
  59. 1 2 “ClariS síng Tsukimonogatari ending song with new member” (bằng tiếng Anh). 
  60. “ClariS: Single Best 1st” (bằng tiếng Nhật). 
  61. 1 2 “ClariS perform Classrom Crissis anime themes” (bằng tiếng Anh). 
  62. “アネモネロケットキャンペーン☆ 8/8からは第二弾!” (bằng tiếng Nhật). 
  63. “ClariS「サマーフェア2015 in animate」の参加が決定!!” (bằng tiếng Nhật). 
  64. 1 2 “姿を見せたClariSの2人 依然謎に包まれた初のワンマンライブがZepp Tokyoで開催” (bằng tiếng Nhật). 
  65. “ClariSのクララちゃんとカレンちゃんと一緒にアニバーサリーをお祝いしたいな☆” (bằng tiếng Nhật). 
  66. 1 2 “Prism” (bằng tiếng Nhật). 
  67. “ClariS初☆“春のうた”をテーマにしたコンセプトミニアルバム「SPRING TRACKS -春のうた-」3/2リリース決定!” (bằng tiếng Nhật). 
  68. “ClariS、来春初の全国ツアー<ClariS 1st Tour “夢の1ページ…”>開催!リスアニ!WEBにてチケット先行受付スタート!!” (bằng tiếng Nhật). 
  69. “ClariSが開催した待望の1st Tour『夢の1ページ』のファイナル公演をレポート!” (bằng tiếng Nhật). 
  70. “ClariS NEWシングルのタイトルとCD発売日が決定☆” (bằng tiếng Nhật). 
  71. “ClariS待望のHALL CONCERTがついに決定!” (bằng tiếng Nhật). 
  72. “"ClariSの2人が中学校を卒業、これからは現役高校生ユニットに"” (bằng tiếng Nhật). Ngày 15 tháng 3 năm 2012. 
  73. “"ClariS、着うた(R)でいきなり1位の大金星"” (bằng tiếng Nhật). Ngày 9 tháng 10 năm 2010. 
  74. “"現役女子中学生ユニットが週間TOP10入り"” (bằng tiếng Nhật). Ngày 27 tháng 10 năm 2010. 
  75. Xem thêm trên Wiktionary
  76. “ClariS (クラリス)” (bằng tiếng Nhật). 
  77. “"Clarus"” (bằng tiếng Anh). 
  78. “異例づくめ!現役女子中学生2人組「ClariS(クラリス)」が『俺の妹が…』OP曲でデビュー"” (bằng tiếng Nhật). Ngày 10 tháng 9 năm 2010. 
  79. 1 2 3 “プロフィール” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2012. 
  80. 1 2 3 “ClariSインタビュー 1st” (bằng tiếng Nhật). 
  81. 1 2 “ClariS シングル『コネクト』 インタビュー(2ページ目)” (bằng tiếng Nhật). 
  82. “ClariS: Single Best 1st” (bằng tiếng Nhật). 
  83. “SPRING TRACKS ー 春のうた ー” (bằng tiếng Nhật). 
  84. “レコード協会調べ 4月度有料音楽配信認定” (bằng tiếng Nhật). 
  85. 1 2 “レコード協会調べ 1月度有料音楽配信認定” (bằng tiếng Nhật). 
  86. “レコード協会調べ 3月度有料音楽配信認定” (bằng tiếng Nhật). 
  87. “border” (bằng tiếng Nhật). 
  88. “アネモネ「Anemone」” (bằng tiếng Nhật). 
  89. "Prism" chỉ được sản xuất 10.000 bản.
  90. “Gravity” (bằng tiếng Nhật). 
  91. “11月8日発売「リスアニ!Vol.19」付録の、新生ClariSのCD収録詳細を発表!新曲タイトルは「Clear Sky」!” (bằng tiếng Nhật). 
  92. “コネクト「Connect]” (bằng tiếng Nhật). 
  93. “CLICK” (bằng tiếng Nhật). 
  94. “border” (bằng tiếng Nhật). 
  95. “俺の妹がこんなに可愛いわけがない オリジナルサウンドトラック” (bằng tiếng Nhật). 
  96. “俺の妹がこんなに可愛いわけがないComplete Collection+” (bằng tiếng Nhật). 
  97. “魔法少女まどか☆マギカ Music Collection” (bằng tiếng Nhật). 
  98. “ZONEトリビュート~君がくれたもの~" [Zone Tribute: Kima ga Kureta Mono]” (bằng tiếng Nhật). 
  99. “ClariS to perform Moyashimon Returns OP” (bằng tiếng Anh). 
  100. “"Little Twin Stars" キキとララとアニバーサリーをおいわい☆” (bằng tiếng Nhật). 
  101. Sách khổ rộng [大型本。」
  102. “ClariS初のオフィシャル・ブック「コレクション」発売決定!!” (bằng tiếng Nhật). 
Thành viên
Hiện tại
Clara (クララ) - Karen (カレン)
Tốt nghiệp
Alice (アリス)
Đĩa đơn
1.irony - 2.Connect - 3.nexus - 4.Naisho no Hanashi - 5.Wake Up - 6.Luminous - 7.reunion - 8.Colorful - 9.CLICK - 10.STEP - 11.border - 12.Anemone - 13. Prism - 14. Gravity
Album
Phòng thu
1. BIRTHDAY - 2.SECOND STORY - 3.PARTY TIME
Tuyển tập
1. ClariS 〜SINGLE BEST 1st〜
Concept Mini
1. SPRING TRACKS - Haru no uta -
Góp mặt trong album
ZONE tribute ~Kimi ga kureta mono~
Illustrator
Trang liên quan

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: ClariS http://www.animenewsnetwork.com/interest/2011-06-1... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2011-07-2... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2012-05-0... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2013-01-2... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2013-07-0... http://www.animenewsnetwork.com/news/2011-09-21/or... http://www.animenewsnetwork.com/news/2011-11-26/ni... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-08-25/ma... http://www.animenewsnetwork.com/news/2013-12-04/mu... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-03-05/cl...